1 |
Tài khoản Số kế toán dùng để phản ánh tình hình biến động của các loại vốn và nguồn vốn. | : '''''Tài khoản''' tiền gửi ngân hàng.''
|
2 |
Tài khoảnd. Số kế toán dùng để phản ánh tình hình biến động của các loại vốn và nguồn vốn. Tài khoản tiền gửi ngân hàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài khoản". Những từ có chứa "tài khoản" in its def [..]
|
3 |
Tài khoảnd. Số kế toán dùng để phản ánh tình hình biến động của các loại vốn và nguồn vốn. Tài khoản tiền gửi ngân hàng.
|
4 |
Tài khoảnsố kế toán dùng để phản ánh tình hình biến động của các loại vốn và nguồn vốn hạch toán vào các tài khoản dấu hiệu ghi nhận [..]
|
5 |
Tài khoảnCông cụ để phản ánh, phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế.
|
6 |
Tài khoảnCông cụ để phản ánh, phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế.
|
7 |
Tài khoảnCông cụ để phản ánh, phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế.
|
8 |
Tài khoảnLà dấu hiệu quy định quyền được sử dụng một dịch vụ nào đó sau khi đã đăng ký với nơi cung cấp dịch vụ. 1331/QĐ-BKHCN
|
9 |
Tài khoảnTrong kế toán, một tài khoản là một nhãn dùng để ghi chép lại và báo cáo về số lượng của gần như bất cứ thứ gì có giá trị bằng tiền trong doanh nghiệp. Thông thường nó là một bản ghi số tiền sở hữu ho [..]
|
<< Lãi suất | Thu thuần lãi >> |